TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Sat Oct 4 16:06:57 2008 ============================================================ 【經文資訊】大正新脩大藏經 第五十五冊 No. 2170《福州溫州台州求得經律論疏記外書等目錄》 【Kinh văn tư tấn 】Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh đệ ngũ thập ngũ sách No. 2170《phước châu ôn châu đài châu cầu đắc Kinh luật luận sớ kí ngoại thư đẳng Mục Lục 》 【版本記錄】CBETA 電子佛典 V1.9 (UTF-8) 普及版,完成日期:2006/04/12 【bản bổn kí lục 】CBETA điện tử Phật Điển V1.9 (UTF-8) phổ cập bản ,hoàn thành nhật kỳ :2006/04/12 【編輯說明】本資料庫由中華電子佛典協會(CBETA)依大正新脩大藏經所編輯 【biên tập thuyết minh 】bổn tư liệu khố do Trung Hoa điện tử Phật Điển hiệp hội (CBETA)y Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh sở biên tập 【原始資料】蕭鎮國大德提供,北美某大德提供 【nguyên thủy tư liệu 】Tiêu-Trấn-Quốc Đại Đức Đề cung ,Bắc-Mỹ-Mỗ Đại Đức Đề cung 【其它事項】本資料庫可自由免費流通,詳細內容請參閱【中華電子佛典協會版權宣告】(http://www.cbeta.org/copyright.htm) 【kỳ tha sự hạng 】bổn tư liệu khố khả tự do miễn phí lưu thông ,tường tế nội dung thỉnh tham duyệt 【Trung Hoa điện tử Phật Điển hiệp hội bản quyền tuyên cáo 】(http://www.cbeta.org/copyright.htm) ========================================================================= ========================================================================= # Taisho Tripitaka Vol. 55, No. 2170 福州溫州台州求得經律論疏記外書等目錄 # Taisho Tripitaka Vol. 55, No. 2170 phước châu ôn châu đài châu cầu đắc Kinh luật luận sớ kí ngoại thư đẳng Mục Lục # CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.9 (UTF-8) Normalized Version, Release Date: 2006/04/12 # CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.9 (UTF-8) Normalized Version, Release Date: 2006/04/12 # Distributor: Chinese Buddhist Electronic Text Association (CBETA) # Distributor: Chinese Buddhist Electronic Text Association (CBETA) # Source material obtained from: Text as provided by Mr. Hsiao Chen-Kuo, Text as provided by Anonymous, USA # Source material obtained from: Text as provided by Mr. Hsiao Chen-Kuo, Text as provided by Anonymous, USA # Distributed free of charge. For details please read at http://www.cbeta.org/copyright_e.htm # Distributed free of charge. For details please read at http://www.cbeta.org/copyright_e.htm ========================================================================= =========================================================================   No. 2170   No. 2170 (外題)福州溫州台州求得經律論疏 (ngoại Đề )phước châu ôn châu đài châu cầu đắc Kinh luật luận sớ 記外書等目錄 kí ngoại thư đẳng Mục Lục 日本國求法僧圓珍目錄(此錄內寄在國清者都四百三十卷又從本國 Nhật bản quốc cầu Pháp tăng viên trân Mục Lục (thử lục nội kí tại quốc thanh giả đô tứ bách tam thập quyển hựu tùng bổn quốc 將來五十二卷都計四百八十二卷留在天台大中八年九月二日珍記) tướng lai ngũ thập nhị quyển đô kế tứ bách bát thập nhị quyển lưu tại Thiên Thai Đại trung bát niên cửu nguyệt nhị nhật trân kí )  經過福州溫州台州求得經律論疏記外書  Kinh quá/qua phước châu ôn châu đài châu cầu đắc Kinh luật luận sớ kí ngoại thư  等都計四百五十八卷。  đẳng đô kế tứ bách ngũ thập bát quyển 。  法鏡經一卷  pháp kính Kinh nhất quyển  大乘方等要慧經一卷  Đại-Thừa phương đẳng yếu tuệ Kinh nhất quyển  大方廣晉賢所說經一卷  Đại phương quảng tấn hiền sở thuyết Kinh nhất quyển  大乘金剛髻珠菩薩修行分一卷  Đại-Thừa Kim cương kế châu Bồ Tát tu hành phần nhất quyển  入定不定印經一卷  nhập định bất định ấn Kinh nhất quyển  不空羂索陀羅尼經一卷  bất không quyển tác Đà-la-ni Kinh nhất quyển  天王經一卷(隨身)  Thiên Vương Kinh nhất quyển (tùy thân )  最妙勝定經一卷  tối diệu thắng định Kinh nhất quyển  注無礙大悲心陀羅尼一卷  chú vô ngại đại bi tâm Đà-la-ni nhất quyển  妙法蓮華經論一卷(隨身)  Diệu Pháp Liên Hoa Kinh luận nhất quyển (tùy thân )  顯揚聖教論頌一卷  Hiển Dương Thánh Giáo Luận Tụng nhất quyển  無相論二卷(上下)  vô tướng luận nhị quyển (thượng hạ )  因明正理門論一卷(義淨譯)  nhân minh chánh lý môn luận nhất quyển (NghĩaTịnh dịch )  大乘廣五蘊論一卷  Đại-Thừa quảng Ngũ Uẩn Luận nhất quyển  道進鈔六卷(一帙)  đạo tiến/tấn sao lục quyển (nhất trật )  大周群經目錄二卷(上下)  Đại Châu quần Kinh Mục Lục nhị quyển (thượng hạ )  花嚴義海二卷(上下隨身)  hoa nghiêm nghĩa hải nhị quyển (thượng hạ tùy thân )  禪門七祖行狀碑銘一卷(複一十三卷)  Thiền môn thất tổ hạnh/hành/hàng trạng bi minh nhất quyển (phức nhất thập tam quyển )  八識三身圖一卷  bát thức tam thân đồ nhất quyển  法華玄談一卷  Pháp hoa huyền đàm nhất quyển  法華科文二卷(嘉祥)  Pháp hoa khoa văn nhị quyển (gia tường )  淨名經關中疏略數義圖一卷  tịnh danh Kinh quan trung sớ lược số nghĩa đồ nhất quyển  金師子觀門一卷(八義海帖)  kim sư tử quán môn nhất quyển (bát nghĩa hải thiếp )  四分律音訓一卷  Tứ Phân Luật âm huấn nhất quyển  泗州和上變像一鋪(苗)  tứ châu hòa thượng biến tượng nhất phô (苗)  福州開元寺新造浮屠碑并敘一卷  phước châu khai nguyên tự tân tạo phù đồ bi tinh tự nhất quyển  於開元寺造淨土院寫一切經并藏碣銘并序  ư khai nguyên tự tạo tịnh thổ viện tả nhất thiết Kinh tinh tạng kiệt minh tinh tự  一卷  nhất quyển  監軍使再修經藏院記一卷  giam quân sử tái tu Kinh tạng viện kí nhất quyển     已上寫得。     dĩ thượng tả đắc 。  中天竺大那蘭陀寺貝多葉梵字真言一夾  Trung Thiên Trúc Đại na lan đà tự bối đa diệp Phạn tự chân ngôn nhất giáp  (隨身)  (tùy thân )  梵字無礙大悲心陀羅尼一夾(隨身)  Phạn tự vô ngại đại bi tâm Đà-la-ni nhất giáp (tùy thân )  金剛一口(短小一寸隨身)  Kim cương nhất khẩu (đoản tiểu nhất thốn tùy thân )     已上婆羅門三藏阿娑阿哩耶曼蘇悉     dĩ thượng Bà-la-môn Tam Tạng a sa a lý da mạn tô tất     坦羅於福府開元寺捨與。     thản La ư phước phủ khai nguyên tự xả dữ 。  觀世音如意輪菩薩像一卷(參寥)  Quán Thế Âm như ý luân Bồ-tát tượng nhất quyển (tham liêu )  佛頂尊勝陀羅尼一卷(實叉難陀譯權)  Phật đảnh tôn thắng Đà-la-ni nhất quyển (Thật-xoa Nan-đà dịch quyền )  般若心經疏一卷(法藏述 惠灌)  Bát-nhã tâm Kinh sớ nhất quyển (Pháp tạng thuật  huệ quán )  花嚴經新疏二十卷(澄觀 大中第一卷隨身)  hoa nghiêm Kinh tân sớ nhị thập quyển (Trừng Quán  Đại trung đệ nhất quyển tùy thân )  法華玄贊十卷(智海捨)  Pháp hoa huyền tán thập quyển (trí hải xả )  法華經疏十卷(大中)  Pháp Hoa Kinh sớ thập quyển (Đại trung )  涅槃經疏十卷(大中)  Niết Bàn Kinh sớ thập quyển (Đại trung )  阿彌陀經疏一卷(啟)  A Di Đà Kinh Sớ nhất quyển (khải )  菩薩戒疏二卷(上下啟)  Bồ-tát giới sớ nhị quyển (thượng hạ khải )  淨名經關中疏三卷(上中下啟)  tịnh danh Kinh quan trung sớ tam quyển (thượng trung hạ khải )  天台法華文句十卷(令端大德)  Thiên Thai pháp hoa văn cú thập quyển (lệnh đoan Đại Đức )  花嚴經論四十卷(李寧和上)  hoa nghiêm Kinh luận tứ thập quyển (lý ninh hòa thượng )  開四分律宗記十卷(大中)  khai Tứ Phân Luật tông kí thập quyển (Đại trung )  弘調伏錄八卷(大中)  hoằng điều phục lục bát quyển (Đại trung )  開四分律宗記義鏡十卷(義雄)  khai Tứ Phân Luật tông kí nghĩa kính thập quyển (nghĩa hùng )  開宗血脈抄一卷(大中)  khai tông huyết mạch sao nhất quyển (Đại trung )  四分開宗紀八卷(義雄和上本既相授大中真本了)  tứ phân khai tông kỉ bát quyển (nghĩa hùng hòa thượng bổn ký tướng thọ/thụ Đại trung chân bổn liễu )  四分開宗記一卷(□一大中)  tứ phân khai tông kí nhất quyển (□nhất Đại trung )  大平羯磨二卷(義雄)  Đại bình Yết-ma nhị quyển (nghĩa hùng )  金剛經疏三卷(雄與□智)  Kim Cương Kinh sớ tam quyển (hùng dữ □trí )  雜轉降句一卷(義雄)  tạp chuyển hàng cú nhất quyển (nghĩa hùng )  四分比丘比丘尼隨要行儀二卷(權隨身)  tứ phân Tỳ-kheo Tì-kheo-ni tùy yếu hạnh/hành/hàng nghi nhị quyển (quyền tùy thân )  俱舍論頌疏六卷(大中)  câu xá luận tụng sớ lục quyển (Đại trung )  俱舍論頌疏六卷(大中與□智)  câu xá luận tụng sớ lục quyển (Đại trung dữ □trí )  俱舍論頌疏記五卷(大中)  câu xá luận tụng sớ kí ngũ quyển (Đại trung )  俱舍論釋頌疏抄三卷  câu xá luận thích tụng sớ sao tam quyển  俱舍論序記一卷(權)  câu xá luận tự kí nhất quyển (quyền )  相送詩一卷(甲二首參寥)  tướng tống thi nhất quyển (giáp nhị thủ tham liêu )     已上於福州開元寺及大中寺求得。     dĩ thượng ư phước châu khai nguyên tự cập Đại trung tự cầu đắc 。  大寶積經一卷  đại bảo tích Kinh nhất quyển  金剛經論頌一卷  Kim Cương Kinh luận tụng nhất quyển  四分律攝頌一卷(已上二卷復)  Tứ Phân Luật nhiếp tụng nhất quyển (dĩ thượng nhị quyển phục )  四分律一卷(第一)  Tứ Phân Luật nhất quyển (đệ nhất )  比丘尼羯磨一卷(上素律師)  Tì-kheo-ni Yết-ma nhất quyển (thượng tố luật sư )  羯磨經一卷(第三)  Yết-ma Kinh nhất quyển (đệ tam )     已上於溫州橫陽縣張德真宅求得。     dĩ thượng ư ôn châu hoạnh dương huyền trương đức chân trạch cầu đắc 。  楞伽阿跋多羅寶經四卷(科點)  Lăng Già A Bạt Đa La Bảo Kinh tứ quyển (khoa điểm )  楞伽阿跋多羅寶經疏十卷  Lăng Già A Bạt Đa La Bảo Kinh sớ thập quyển  開四分律宗記十卷  khai Tứ Phân Luật tông kí thập quyển  俱舍論頌疏六卷  câu xá luận tụng sớ lục quyển  俱舍論頌記五卷  câu xá luận tụng kí ngũ quyển  俱舍論釋頌疏鈔四卷(已上宗本和上捨與)  câu xá luận thích tụng sớ sao tứ quyển (dĩ thượng tông bổn hòa thượng xả dữ )  肇論一卷(點)  Triệu luận nhất quyển (điểm )  肇論科文一卷  Triệu luận khoa văn nhất quyển  注般若心經一卷  chú Bát-nhã tâm Kinh nhất quyển  無生義二卷(李□吉)  vô sanh nghĩa nhị quyển (lý □cát )  傅大士歌一卷  phó đại sĩ Ca nhất quyển  仁王經新翻開發一卷(良)  Nhân Vương Kinh tân phiên khai phát nhất quyển (lương )  見道性歌一卷(已上宗元和上捨與)  kiến đạo tánh Ca nhất quyển (dĩ thượng tông nguyên hòa thượng xả dữ )  大乘布薩法一卷  Đại-Thừa bố tát Pháp nhất quyển  菩薩心地戒本一卷(已上複)  Bồ Tát tâm địa giới bản nhất quyển (dĩ thượng phức )  因明正理門論一卷(義淨譯)  nhân minh chánh lý môn luận nhất quyển (NghĩaTịnh dịch )  正明八正理論疏一卷(邁)  chánh minh bát chánh lý luận sớ nhất quyển (mại )  四分重輕儀一卷(南山已上含以和上捨與)  tứ phân trọng khinh nghi nhất quyển (Nam sơn dĩ thượng hàm dĩ hòa thượng xả dữ )  還源集三卷(一帖)  hoàn nguyên tập tam quyển (nhất thiếp )  天台法界次第三卷(一帖)  Thiên Thai Pháp giới thứ đệ tam quyển (nhất thiếp )  能大師金剛般若經訣一卷  năng đại sư Kim Cương Bát-nhã Kinh quyết nhất quyển  六祖和上觀心偈一卷  Lục Tổ hòa thượng quán tâm kệ nhất quyển  淨水呪一本  tịnh thủy chú nhất bổn  大輪金剛呪一本  đại luân Kim Cương chú nhất bổn  淨言真言一本  tịnh ngôn chân ngôn nhất bổn  補闕陀羅尼一本  bổ khuyết Đà-la-ni nhất bổn  休糧方并呪一本  hưu lương phương tinh chú nhất bổn  金剛童子呪一本  Kim Cương đồng tử chú nhất bổn  隨處結界呪一本  tùy xử kết giới chú nhất bổn  報父母慈恩真言一本  báo phụ mẫu từ ân chân ngôn nhất bổn  護身呪一本  hộ thân chú nhất bổn  一字王真言一本  nhất tự Vương chân ngôn nhất bổn  金剛經呪一本  Kim Cương Kinh chú nhất bổn  家加持并呪一本  gia gia trì tinh chú nhất bổn  金剛引一本  Kim cương dẫn nhất bổn  八金剛名一本  bát Kim cương danh nhất bổn  金剛經懺悔一本(已上十五本複一卷)  Kim Cương Kinh sám hối nhất bổn (dĩ thượng thập ngũ bổn phức nhất quyển )  金沙論一卷(一帖)  kim sa luận nhất quyển (nhất thiếp )  南宗荷澤禪師問答雜徵一卷(一帖已上徐十三捨與)  Nam tông hà trạch Thiền sư vấn đáp tạp trưng nhất quyển (nhất thiếp dĩ thượng từ thập tam xả dữ )  金剛般若經宣演一卷(上未足)  Kim Cương Bát-nhã Kinh tuyên diễn nhất quyển (thượng vị túc )  無極寶三昧經一卷  vô cực bảo tam muội Kinh nhất quyển  荷澤和上禪要一卷  hà trạch hòa thượng Thiền yếu nhất quyển  唯識論位次圖一卷  duy thức luận vị thứ đồ nhất quyển  宗本和上寫真一卷  tông bổn hòa thượng tả chân nhất quyển  達摩宗系圖一卷(新寫)  Đạt-ma tông hệ đồ nhất quyển (tân tả )  深沙神王記一卷(新寫)  thâm sa Thần Vương kí nhất quyển (tân tả )  題贈宗本和上詩一卷(新寫)  Đề tặng tông bổn hòa thượng thi nhất quyển (tân tả )  溫州緇素相送詩一卷(或題福溫台州相送詩乙三十六首)  ôn châu truy tố tướng tống thi nhất quyển (hoặc Đề phước ôn đài châu tướng tống thi ất tam thập lục thủ )     已上於溫州永嘉郡求得。     dĩ thượng ư ôn châu vĩnh gia quận cầu đắc 。  上仙詩七十首一卷  thượng tiên thi thất thập thủ nhất quyển  景丹英鸞束盧山勝事(聯句成四十一卷)  cảnh đan anh loan thúc lô sơn thắng sự (liên cú thành tứ thập nhất quyển )  舜帝峯為首雜詩一卷  thuấn đế phong vi/vì/vị thủ tạp thi nhất quyển  建陽山水歌一卷(已上複一卷都一百七十七首)  kiến dương sơn thủy Ca nhất quyển (dĩ thượng phức nhất quyển đô nhất bách thất thập thất thủ )  千大洞天名記一卷(冊)  thiên Đại đỗng Thiên danh kí nhất quyển (sách )  詩集一卷(七十二首題李山人所居為初)  thi tập nhất quyển (thất thập nhị thủ đề lý sơn nhân sở cư vi/vì/vị sơ )  雜詩一卷(冊子七十八首寄婁渠牟為初)  tạp thi nhất quyển (sách tử thất thập bát thủ kí lâu cừ mưu vi/vì/vị sơ )  雜句一卷(一百二首送(利-禾+登)大皂為初)  tạp cú nhất quyển (nhất bách nhị thủ tống (lợi -hòa +đăng )Đại 皂vi/vì/vị sơ )     已上從福州向溫州海中寫取道家安     dĩ thượng tùng phước châu hướng ôn châu hải trung tả thủ đạo gia an     栖□本。     tê □bổn 。  天台讚一卷  Thiên Thai tán nhất quyển  舊詩一卷(題仙壇為初總三十首)  cựu thi nhất quyển (Đề tiên đàn vi/vì/vị sơ tổng tam thập thủ )     已上於台州嶠嶺屈宗古宅寫取。     dĩ thượng ư đài châu kiệu lĩnh khuất tông cổ trạch tả thủ 。  摩訶止觀八卷(闕第四第八禪林寺藏本)  Ma-ha chỉ quán bát quyển (khuyết đệ tứ đệ bát Thiền lâm tự tạng bổn )  南山四分羯磨二卷(末本)  Nam sơn Tứ Phân Yết Ma nhị quyển (mạt bổn )  輔京口記一卷(上)  phụ kinh khẩu kí nhất quyển (thượng )     已上台州黃巖縣安寧寺清零和上捨     dĩ thượng đài châu hoàng nham huyền an ninh tự thanh linh hòa thượng xả     與。     dữ 。  因明論疏三卷(基)  nhân minh luận sớ tam quyển (cơ )  因明疏糅抄三卷(貞元年末清翰座主手書本)  nhân minh sớ nhữu sao tam quyển (trinh nguyên niên mạt thanh hàn tọa chủ thủ thư bổn )     已上台州開元寺知建和上捨與(翰和上入     dĩ thượng đài châu khai nguyên tự tri kiến hòa thượng xả dữ (hàn hòa thượng nhập     室)。     thất )。  日本求法紀一卷(知建述)  Nhật bản cầu Pháp kỉ nhất quyển (tri kiến thuật )  天台十二所道場記一卷(已上寫)  Thiên Thai thập nhị sở đạo tràng kí nhất quyển (dĩ thượng tả )  台州開元寺建老宿詩一卷(丙 本新總六首)  đài châu khai nguyên tự kiến lão tú thi nhất quyển (bính  bổn tân tổng lục thủ )  註大經九卷(二上三八十十二十三十六十九二十)  chú Đại Nhật kinh cửu quyển (nhị thượng tam bát thập thập nhị thập tam thập lục thập cửu nhị thập )     已上於台州下求之得之。     dĩ thượng ư đài châu hạ cầu chi đắc chi 。  天台法華疏義纘六卷(知度和上述)  Thiên Thai Pháp hoa sớ nghĩa toản lục quyển (tri độ hòa thượng thuật )  天台法華科文二卷  Thiên Thai Pháp hoa khoa văn nhị quyển  天台山小錄一卷(或題國清靈聖傳)  Thiên Thai sơn tiểu lục nhất quyển (hoặc Đề quốc thanh linh Thánh truyền )  梅略方十四卷(二帖)  mai lược phương thập tứ quyển (nhị thiếp )     已上於天台山國清寺寫取。     dĩ thượng ư Thiên Thai sơn quốc thanh tự tả thủ 。  本寧式三和上手書一卷(甲)  bổn ninh thức tam hòa thượng thủ thư nhất quyển (giáp )  福州往來集一卷(乙)  phước châu vãng lai tập nhất quyển (ất )  溫州台州往來集一卷(丙)  ôn châu đài châu vãng lai tập nhất quyển (bính )  建老宿手書集一卷(丁)  kiến lão tú thủ thư tập nhất quyển (đinh )  目錄抄一卷(私抄貞元求法目錄)  Mục Lục sao nhất quyển (tư sao trinh nguyên cầu Pháp Mục Lục )  七曜曆一卷(略)  thất diệu lịch nhất quyển (lược )  新置天下伽藍勅文牒集一卷  tân trí thiên hạ già lam sắc văn điệp tập nhất quyển  三元九宮一卷  tam nguyên cửu cung nhất quyển  七曜曆一卷  thất diệu lịch nhất quyển  西唐和上偈一卷  Tây đường hòa thượng kệ nhất quyển  玄奘三藏從西天取來禮拜文一卷(已上三卷一帖)  huyền trang tam tạng tùng Tây Thiên thủ lai lễ bái văn nhất quyển (dĩ thượng tam quyển nhất thiếp )  台州給日本求法僧圓珍牒一道(隨身)  đài châu cấp Nhật bản cầu Pháp tăng viên trân điệp nhất đạo (tùy thân )  七俱胝佛母准胝大明陀羅尼經一卷(金剛智三藏譯  thất câu-chi Phật mẫu chuẩn chi Đại Minh Đà-la-ni Kinh nhất quyển (Kim Cương trí Tam Tạng dịch  隨身)  tùy thân )  大經集解二諦鈔一卷  Đại Nhật kinh tập giải nhị đế sao nhất quyển  大經集解悉曇文字一卷(隨身)  Đại Nhật kinh tập giải tất đàm văn tự nhất quyển (tùy thân )  行相法一卷  hành tướng Pháp nhất quyển  上都雲花寺十大弟子贊一卷(已上複一卷)  thượng đô vân hoa tự thập đại đệ tử tán nhất quyển (dĩ thượng phức nhất quyển )  修禪道場碑銘一卷(梁補闕撰日本先來 隨身)  tu Thiền đạo tràng bi minh nhất quyển (lương bổ khuyết soạn Nhật bản tiên lai  tùy thân )  天台佛隴禪林寺碑銘一卷(陳司馬撰隨身)  Thiên Thai Phật lũng Thiền lâm tự bi minh nhất quyển (trần ti mã soạn tùy thân )  天台大師傳法第六祖荊溪妙樂寺先師諸州  Thiên Thai đại sư truyền Pháp đệ Lục Tổ kinh khê diệu lạc/nhạc tự tiên sư chư châu  門人弘教錄一卷(隨身)  môn nhân hoằng giáo lục nhất quyển (tùy thân )  天台大師金光明齊碑銘一卷(已上四卷面寫取佛 隴碑文)  Thiên Thai đại sư kim quang minh tề bi minh nhất quyển (dĩ thượng tứ quyển diện tả thủ Phật  lũng bi văn )  彌勒經慈恩疏鈔一卷  Di lặc Kinh từ ân sớ sao nhất quyển  佛說裔譜訣一卷  Phật thuyết duệ phổ quyết nhất quyển  盱(王*電)國僧菩提真陀翻譯十二部八萬四千法  hu (Vương *điện )quốc tăng Bồ-đề chân đà phiên dịch thập nhị bộ bát vạn tứ thiên Pháp  門一卷(已上二卷)  môn nhất quyển (dĩ thượng nhị quyển )  越州孟中承修理石象道場碑一卷(入光明齊帖)  việt châu mạnh trung thừa tu lý thạch tượng đạo tràng bi nhất quyển (nhập quang minh tề thiếp )  開元□蕭尚書奏新刪定禮律捨令要決一  khai nguyên □tiêu Thượng Thư tấu tân san định lễ luật xả lệnh yếu quyết nhất  部(一十二條凡一卷)  bộ (nhất thập nhị điều phàm nhất quyển )  梁氏刪定止觀六卷  lương thị san định chỉ quán lục quyển  天台六祖摩訶止觀血脈科文二卷  Thiên Thai Lục Tổ Ma-ha chỉ quán huyết mạch khoa văn nhị quyển  止觀輔行搜要記一部一十一卷(五卷本末)  chỉ quán phụ hạnh/hành/hàng sưu yếu kí nhất bộ nhất thập nhất quyển (ngũ quyển bản mạt )  牛頭山融大師維摩經記一卷(上下)  ngưu đầu sơn dung Đại sư duy ma Kinh kí nhất quyển (thượng hạ )  佛窟集一卷(隨身)  Phật quật tập nhất quyển (tùy thân )  章類集五卷(十六已下一帖)  chương loại tập ngũ quyển (thập lục dĩ hạ nhất thiếp )  表集三卷(從第五半至第七卷未足訖賀雪□□□□令狐從一二三四至第五半於鎮西府寫)  biểu tập tam quyển (tùng đệ ngũ bán chí đệ thất quyển vị túc cật hạ tuyết □□□□lệnh hồ tùng nhất nhị tam tứ chí đệ ngũ bán ư trấn Tây phủ tả )  台州黃巖縣置三童寺因起一卷(洽座主記)  đài châu hoàng nham huyền trí tam đồng tự nhân khởi nhất quyển (hiệp tọa chủ kí )  天台大經科文五卷(血脈)  Thiên Thai Đại Nhật kinh khoa văn ngũ quyển (huyết mạch )  後分科文一卷(有脈)  hậu phần khoa văn nhất quyển (hữu mạch )  止觀大科一卷(有脈)  chỉ quán Đại khoa nhất quyển (hữu mạch )  曹谿山第六祖能大師壇經一卷門人法海集  tào khê sơn đệ Lục Tổ năng đại sư Đàn kinh nhất quyển môn nhân pháp hải tập  (隨身)  (tùy thân )  諸雜要藥方一卷  chư tạp yếu dược phương nhất quyển  天台山國清寺舉律大德影贊一卷(一張)  Thiên Thai sơn quốc thanh tự cử luật Đại Đức ảnh tán nhất quyển (nhất trương )  永嘉覺大師集一卷(一帖)  vĩnh gia giác Đại sư tập nhất quyển (nhất thiếp )  維摩經演正疏五卷(缺第四卷)  duy ma Kinh diễn chánh sớ ngũ quyển (khuyết đệ tứ quyển )  演正疏抄三卷(已上二部建和上捨與日本)  diễn chánh sớ sao tam quyển (dĩ thượng nhị bộ kiến hòa thượng xả dữ Nhật bản )  釋籤緣起序一卷  thích thiêm duyên khởi tự nhất quyển  達摩和上悟性論一卷(隨身)  Đạt-ma hòa thượng ngộ tánh luận nhất quyển (tùy thân )  百丈山和尚要決一卷(神海集隨身)  bách trượng sơn hòa thượng yếu quyết nhất quyển (Thần hải tập tùy thân )  送外上人入京詩序一卷(陸昈)  tống ngoại thượng nhân nhập kinh thi tự nhất quyển (lục 昈)  (示*互)對儀一卷(隨身)  (thị *hỗ )đối nghi nhất quyển (tùy thân )  啟賀文一卷(已上兩卷複一卷)  khải hạ văn nhất quyển (dĩ thượng lượng (lưỡng) quyển phức nhất quyển )  天台法華玄義科二卷(有脈)  Thiên Thai Pháp hoa huyền nghĩa khoa nhị quyển (hữu mạch )  天台法華疏科一卷(有脈)  Thiên Thai Pháp hoa sớ khoa nhất quyển (hữu mạch )  法華名相一卷(牛山一帖)  Pháp hoa danh tướng nhất quyển (ngưu sơn nhất thiếp )  融心論一卷(惠大師一帖)  dung tâm luận nhất quyển (huệ Đại sư nhất thiếp )  金剛般若經意一卷(□名記一帖牛山)  Kim Cương Bát-nhã Kinh ý nhất quyển (□danh kí nhất thiếp ngưu sơn )  維摩詰經要略疏一卷(一帖牛山)  duy ma cật Kinh yếu lược sớ nhất quyển (nhất thiếp ngưu sơn )  刀(木*(第-(竺-二)+卄))歌一卷(一帖)  đao (mộc *(đệ -(trúc -nhị )+nhập ))Ca nhất quyển (nhất thiếp )  金剛經疏一卷(天台隨身)  Kim Cương Kinh sớ nhất quyển (Thiên Thai tùy thân )  天台觀心論一卷(隨身)  Thiên Thai quán tâm luận nhất quyển (tùy thân )  禪門要略一卷  Thiền môn yếu lược nhất quyển  四教義一卷(第一)  Tứ Giáo Nghĩa nhất quyển (đệ nhất )  國清百錄二卷(三四)  quốc thanh bách lục nhị quyển (tam tứ )  觀心誦十二部經義一卷(天台)  quán tâm tụng thập nhị bộ Kinh nghĩa nhất quyển (Thiên Thai )  誓往生淨土文一卷(南岳飛錫作)  thệ vãng sanh Tịnh thổ văn nhất quyển (Nam nhạc phi tích tác )  念佛三昧敘一卷(惠遠文)  niệm Phật tam muội tự nhất quyển (huệ viễn văn )  東晉竺法護贈安公書一卷  Đông Tấn Trúc Pháp Hộ tặng an công thư nhất quyển  釋道安答汰公書一卷  thích Đạo An đáp thái công thư nhất quyển  觀食法一卷(天台已上六卷複一卷)  quán thực/tự Pháp nhất quyển (Thiên Thai dĩ thượng lục quyển phức nhất quyển )  唐常州天興寺法華院故二大德比丘尼碑銘  đường thường châu Thiên hưng tự Pháp hoa viện cố nhị Đại Đức Tì-kheo-ni bi minh  一卷(梁補闕)  nhất quyển (lương bổ khuyết )  神捨柏木經藏記一卷(法盛錄)  Thần xả bách mộc Kinh tạng kí nhất quyển (Pháp thịnh lục )  天台山三亭記一卷(台州陸質郎中記)  Thiên Thai sơn tam đình kí nhất quyển (đài châu lục chất 郎trung kí )  帝王年代錄一卷(西明寺玄暢記)  đế Vương niên đại lục nhất quyển (Tây Minh tự huyền sướng kí )  南岳思大師碑一卷(衡州王郎申撰隋)  Nam nhạc tư Đại sư bi nhất quyển (hành châu Vương 郎thân soạn tùy )  天台山智者大師碑一卷(王侍郎撰 隨)  Thiên Thai sơn trí giả đại sư bi nhất quyển (Vương thị 郎soạn  tùy )  唐大興善寺大辨正廣智三藏國師碑一卷(巖  đường Đại hưng thiện tự Đại biện chánh quảng trí Tam Tạng Quốc Sư bi nhất quyển (nham  郢大夫撰 隨)  dĩnh Đại phu soạn  tùy )  傳法堂碑一卷(白舍人撰 隨)  truyền pháp đường bi nhất quyển (bạch xá nhân soạn  tùy )  上都薦福寺臨壇大戒德律師碑一卷(韓雲郎中撰 隨)  thượng đô tiến phước tự lâm đàn Đại giới đức luật sư bi nhất quyển (hàn vân 郎trung soạn  tùy )  福州大律故懷道闍梨碑頌一卷(括州李邕郎中文 隨)  phước châu Đại luật cố hoài đạo Xà-lê bi tụng nhất quyển (quát châu lý ung 郎trung văn  tùy )     已上六卷從上都觀座主將來八年八月二     dĩ thượng lục quyển tòng thượng đô quán tọa chủ tướng lai bát niên bát nguyệt nhị     十日抄。     thập nhật sao 。  釋迦牟尼如來脚跡寫真一鋪(八月二十五日)  Thích-Ca Mâu Ni Như Lai cước tích tả chân nhất phô (bát nguyệt nhị thập ngũ nhật )     已上觀座主捨與永充供養(大中八年八月二十五日)。     dĩ thượng quán tọa chủ xả dữ vĩnh sung cúng dường (Đại trung bát niên bát nguyệt nhị thập ngũ nhật )。  釋門集僧軌度圖序一卷(南山大師述)  thích môn tập tăng quỹ độ đồ tự nhất quyển (Nam sơn Đại sư thuật )  大唐左街重建寺碑銘一卷((非/石)大夫奉勅撰 隨)  Đại Đường tả nhai trọng kiến tự bi minh nhất quyển ((phi /thạch )Đại phu phụng sắc soạn  tùy )  允躬錄南中李大尉事一卷  duẫn cung lục Nam trung lý Đại úy sự nhất quyển  華嚴經私記兩卷(上下 牛頭)  Hoa Nghiêm kinh tư kí lượng (lưỡng) quyển (thượng hạ  ngưu đầu )  呂才合字書一卷  lữ tài hợp tự thư nhất quyển ============================================================ TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Sat Oct 4 16:07:11 2008 ============================================================